🔍
Search:
BỊ NGHIẾN
🌟
BỊ NGHIẾN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
사람이나 동물이 입에 넣은 음식 등이 윗니와 아랫니를 움직여 잘게 잘리거나 부드럽게 갈리다.
1
BỊ NHAI, BỊ NGHIẾN:
Người hay động vật cử động răng trên và răng dưới để cắn nhỏ hoặc nghiền mềm thức ăn bỏ vào miệng.
-
2
(속된 말로) 다른 사람에게 비난을 받다.
2
BỊ ĐAY NGHIẾN:
(cách nói thông tục) Bị người khác chê trách.
-
☆☆
Động từ
-
1
바닥에 펴 놓아지다.
1
ĐƯỢC TRẢI, ĐƯỢC GIẢI:
Được mở rộng ra trên sàn.
-
2
물건이 팔려고 내놓아지다.
2
ĐƯỢC BÀY, ĐƯỢC TRƯNG:
Đồ vật được đặt ra trước mắt để bán.
-
3
돈을 여기저기서 빌려 빚을 지다.
3
NỢ NẦN:
Mượn tiền hết nơi này đến nơi khác và mang nợ.
-
4
무엇의 밑에 눌리다.
4
BỊ CHÈN, BỊ NGHIẾN:
Bị đè ở dưới cái gì đó.
-
5
남에게 억눌리거나 무시당하다.
5
BỊ ĐÈ NÉN:
Bị chèn ép hoặc bị coi thường bởi người khác.
-
6
널리 퍼져 있다.
6
BAO TRÙM, BAO PHỦ:
Lan ra một cách rộng khắp.
-
7
겉으로 드러나지 않은 사상, 감정, 생각 등이 바탕에 있다.
7
LÀM NỀN, LÀM CƠ BẢN:
Suy nghĩ, tình cảm, tư tưởng v.v... làm nền tảng, không thể hiện ra bên ngoài.